(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mixing bowl
A2

mixing bowl

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

bát trộn tô trộn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mixing bowl'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cái bát lớn được sử dụng để trộn các nguyên liệu, đặc biệt là để nấu ăn hoặc làm bánh.

Definition (English Meaning)

A large bowl used for mixing ingredients, especially for cooking or baking.

Ví dụ Thực tế với 'Mixing bowl'

  • "She poured the flour into the mixing bowl."

    "Cô ấy đổ bột vào bát trộn."

  • "He prepared the cake batter in a large mixing bowl."

    "Anh ấy chuẩn bị bột bánh trong một cái bát trộn lớn."

  • "The mixing bowl is dishwasher safe."

    "Cái bát trộn này có thể rửa bằng máy rửa bát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mixing bowl'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mixing bowl
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

bowl(bát, tô)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực

Ghi chú Cách dùng 'Mixing bowl'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Mixing bowl là một vật dụng cơ bản trong nhà bếp. Nó thường có kích thước lớn để chứa nhiều nguyên liệu và có thể làm từ nhiều vật liệu khác nhau như thủy tinh, thép không gỉ, nhựa hoặc gốm. Sự khác biệt so với 'bowl' nói chung là 'mixing bowl' nhấn mạnh mục đích sử dụng chính là để trộn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

Khi nói về việc trộn cái gì đó trong bát, chúng ta dùng 'in'. Khi nói về việc trộn bằng cái bát đó, ta dùng 'with', ví dụ: "Mix the ingredients in a mixing bowl." hoặc "I mixed the batter with my mixing bowl."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mixing bowl'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)