mouth
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mouth'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Miệng, lỗ ở phần dưới của khuôn mặt người, được bao quanh bởi môi, qua đó thức ăn được đưa vào và âm thanh được phát ra.
Definition (English Meaning)
The opening in the lower part of the human face, surrounded by the lips, through which food is taken in and vocal sounds are emitted.
Ví dụ Thực tế với 'Mouth'
-
"She opened her mouth to speak."
"Cô ấy mở miệng để nói."
-
"The river flows into the sea through its mouth."
"Sông chảy ra biển qua cửa sông."
-
"He has a big mouth and can eat a lot."
"Anh ta có một cái miệng lớn và có thể ăn rất nhiều."
Từ loại & Từ liên quan của 'Mouth'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: mouth
- Verb: mouth
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Mouth'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'mouth' thường được sử dụng để chỉ bộ phận cơ thể. Có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ cửa hang, cửa sông,...
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Mouth of something' có nghĩa là cửa của một vật gì đó (ví dụ: mouth of the cave).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Mouth'
Rule: sentence-imperatives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Mouth the words clearly for the camera.
|
Hãy phát âm rõ ràng các từ trước ống kính. |
| Phủ định |
Don't mouth off to me like that!
|
Đừng có mà cãi láo với tôi như thế! |
| Nghi vấn |
Please open your mouth wide.
|
Làm ơn há miệng rộng ra. |
Rule: tenses-past-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had mouthed the words before I realized she was trying to tell me something.
|
Cô ấy đã mấp máy môi nói những lời đó trước khi tôi nhận ra cô ấy đang cố gắng nói với tôi điều gì đó. |
| Phủ định |
He had not mouthed the apology sincerely; I could tell by his eyes.
|
Anh ta đã không mấp máy lời xin lỗi một cách chân thành; tôi có thể nhận ra điều đó qua ánh mắt của anh ta. |
| Nghi vấn |
Had she mouthed those harsh words before, or was that the first time I'd heard them?
|
Cô ấy đã từng mấp máy những lời cay nghiệt đó trước đây chưa, hay đó là lần đầu tiên tôi nghe thấy chúng? |