(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mouth
A2

mouth

noun

Nghĩa tiếng Việt

miệng mồm cửa (sông, hang động)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mouth'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Miệng, lỗ ở phần dưới của khuôn mặt người, được bao quanh bởi môi, qua đó thức ăn được đưa vào và âm thanh được phát ra.

Definition (English Meaning)

The opening in the lower part of the human face, surrounded by the lips, through which food is taken in and vocal sounds are emitted.

Ví dụ Thực tế với 'Mouth'

  • "She opened her mouth to speak."

    "Cô ấy mở miệng để nói."

  • "The river flows into the sea through its mouth."

    "Sông chảy ra biển qua cửa sông."

  • "He has a big mouth and can eat a lot."

    "Anh ta có một cái miệng lớn và có thể ăn rất nhiều."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mouth'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mouth
  • Verb: mouth
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giải phẫu học

Ghi chú Cách dùng 'Mouth'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mouth' thường được sử dụng để chỉ bộ phận cơ thể. Có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ cửa hang, cửa sông,...

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Mouth of something' có nghĩa là cửa của một vật gì đó (ví dụ: mouth of the cave).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mouth'

Rule: sentence-imperatives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Mouth the words clearly for the camera.
Hãy phát âm rõ ràng các từ trước ống kính.
Phủ định
Don't mouth off to me like that!
Đừng có mà cãi láo với tôi như thế!
Nghi vấn
Please open your mouth wide.
Làm ơn há miệng rộng ra.

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had mouthed the words before I realized she was trying to tell me something.
Cô ấy đã mấp máy môi nói những lời đó trước khi tôi nhận ra cô ấy đang cố gắng nói với tôi điều gì đó.
Phủ định
He had not mouthed the apology sincerely; I could tell by his eyes.
Anh ta đã không mấp máy lời xin lỗi một cách chân thành; tôi có thể nhận ra điều đó qua ánh mắt của anh ta.
Nghi vấn
Had she mouthed those harsh words before, or was that the first time I'd heard them?
Cô ấy đã từng mấp máy những lời cay nghiệt đó trước đây chưa, hay đó là lần đầu tiên tôi nghe thấy chúng?
(Vị trí vocab_tab4_inline)