(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ natural capital
C1

natural capital

noun

Nghĩa tiếng Việt

nguồn vốn tự nhiên tài sản tự nhiên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Natural capital'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nguồn vốn tự nhiên là trữ lượng tài sản tự nhiên của thế giới bao gồm địa chất, đất, không khí, nước và tất cả các sinh vật sống.

Definition (English Meaning)

The world's stocks of natural assets which include geology, soil, air, water and all living organisms.

Ví dụ Thực tế với 'Natural capital'

  • "The degradation of natural capital poses a significant threat to long-term economic sustainability."

    "Sự suy thoái nguồn vốn tự nhiên gây ra một mối đe dọa đáng kể đối với sự bền vững kinh tế dài hạn."

  • "Companies are increasingly recognizing the importance of valuing and protecting natural capital."

    "Các công ty ngày càng nhận ra tầm quan trọng của việc định giá và bảo vệ nguồn vốn tự nhiên."

  • "The economic value of natural capital often goes unrecognised in traditional accounting systems."

    "Giá trị kinh tế của nguồn vốn tự nhiên thường không được công nhận trong các hệ thống kế toán truyền thống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Natural capital'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: natural capital
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

environmental assets(tài sản môi trường)
natural resources(tài nguyên thiên nhiên)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế học môi trường

Ghi chú Cách dùng 'Natural capital'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'natural capital' nhấn mạnh vai trò của môi trường tự nhiên như một loại tài sản, tương tự như vốn vật chất hoặc vốn con người, mang lại các dịch vụ và lợi ích cho con người. Nó bao gồm tất cả các tài nguyên thiên nhiên hữu ích cho con người, cả hữu hình và vô hình. Khác với 'natural resources' (tài nguyên thiên nhiên) có nghĩa rộng hơn, 'natural capital' tập trung vào giá trị kinh tế và sinh thái của các tài sản tự nhiên.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

* **in natural capital:** thường dùng để chỉ đầu tư, sự suy giảm hoặc các hoạt động khác diễn ra trong nguồn vốn tự nhiên.
* **of natural capital:** thường dùng để chỉ các thành phần, thuộc tính hoặc giá trị của nguồn vốn tự nhiên.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Natural capital'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
People used to think less about preserving natural capital.
Mọi người đã từng ít suy nghĩ về việc bảo tồn nguồn vốn tự nhiên hơn.
Phủ định
The company didn't use to consider natural capital in its business strategy.
Công ty đã từng không xem xét nguồn vốn tự nhiên trong chiến lược kinh doanh của mình.
Nghi vấn
Did they use to value natural capital as much as they do now?
Họ đã từng coi trọng nguồn vốn tự nhiên nhiều như bây giờ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)