(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ neck
A2

neck

noun

Nghĩa tiếng Việt

cổ gáy (phần sau cổ) âu yếm (nếu dùng nghĩa động từ) vùng cổ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Neck'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cổ, phần cơ thể nối đầu với thân mình.

Definition (English Meaning)

The part of the body connecting the head to the torso.

Ví dụ Thực tế với 'Neck'

  • "She wore a beautiful necklace around her neck."

    "Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ xinh đẹp quanh cổ."

  • "He broke his neck in the accident."

    "Anh ấy bị gãy cổ trong vụ tai nạn."

  • "She craned her neck to see the stage."

    "Cô ấy rướn cổ để nhìn sân khấu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Neck'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: neck
  • Verb: neck
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giải phẫu học Ngôn ngữ học (trong thành ngữ)

Ghi chú Cách dùng 'Neck'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đây là nghĩa cơ bản và phổ biến nhất của từ 'neck'. Nó đề cập đến phần giải phẫu học của cơ thể. Nghĩa bóng có thể liên quan đến sự ách tắc, nút thắt (như 'bottleneck').

Giới từ đi kèm (Prepositions)

around on

around the neck: quấn quanh cổ (ví dụ: đeo khăn quàng cổ); on the neck: ở trên cổ (ví dụ: có một nốt ruồi trên cổ)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Neck'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't risked breaking my neck doing that stunt.
Tôi ước tôi đã không mạo hiểm gãy cổ khi thực hiện pha nguy hiểm đó.
Phủ định
If only I could unsee him necking with my sister.
Ước gì tôi có thể không nhìn thấy anh ta đang hôn ngấu nghiến chị gái tôi.
Nghi vấn
If only she would get that tattoo on her neck removed!
Ước gì cô ấy xóa hình xăm trên cổ đi!
(Vị trí vocab_tab4_inline)