(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ preceded
B2

preceded

Động từ (quá khứ phân từ)

Nghĩa tiếng Việt

đi trước xảy ra trước đứng trước mở đầu bằng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Preceded'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đi trước (cái gì đó) về thời gian, thứ tự hoặc tầm quan trọng.

Definition (English Meaning)

Came before (something) in time, order, or importance.

Ví dụ Thực tế với 'Preceded'

  • "The earthquake was preceded by a series of smaller tremors."

    "Trận động đất đã xảy ra trước đó là một loạt các rung chấn nhỏ hơn."

  • "The performance was preceded by a short introduction."

    "Buổi biểu diễn được bắt đầu bằng một lời giới thiệu ngắn."

  • "His reputation preceded him."

    "Danh tiếng của anh ấy vang xa trước khi anh ấy đến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Preceded'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

antedate(xảy ra trước) forego(đi trước)
come before(đến trước)

Trái nghĩa (Antonyms)

follow(theo sau)
succeed(kế tiếp)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Preceded'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để chỉ sự kiện, hành động hoặc đối tượng xảy ra trước một sự kiện, hành động hoặc đối tượng khác. Thường mang tính trang trọng hơn các từ đồng nghĩa như 'go before' hoặc 'come before'. Nhấn mạnh thứ tự thời gian hoặc tầm quan trọng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by

Khi dùng với 'by', 'preceded by' có nghĩa là được theo sau bởi, bị cái gì đó đứng trước. Ví dụ: 'The speech was preceded by a moment of silence.' (Bài phát biểu được bắt đầu bằng một khoảnh khắc im lặng.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Preceded'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)