(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ profit model
B2

profit model

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mô hình lợi nhuận mô hình sinh lời
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Profit model'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một kế hoạch về cách một doanh nghiệp tạo ra doanh thu và kiếm lợi nhuận.

Definition (English Meaning)

A plan for how a business generates revenue and makes a profit.

Ví dụ Thực tế với 'Profit model'

  • "The company's profit model relies heavily on advertising revenue."

    "Mô hình lợi nhuận của công ty phụ thuộc nhiều vào doanh thu quảng cáo."

  • "A subscription-based profit model can provide a steady stream of revenue."

    "Một mô hình lợi nhuận dựa trên đăng ký có thể cung cấp một dòng doanh thu ổn định."

  • "The company is experimenting with a new profit model that focuses on premium services."

    "Công ty đang thử nghiệm một mô hình lợi nhuận mới tập trung vào các dịch vụ cao cấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Profit model'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: profit model
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Profit model'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Mô hình lợi nhuận mô tả cách một công ty tạo ra giá trị cho khách hàng và chuyển đổi giá trị đó thành doanh thu và cuối cùng là lợi nhuận. Nó bao gồm các yếu tố như sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp, thị trường mục tiêu, chiến lược định giá, kênh phân phối và cấu trúc chi phí.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

Sử dụng 'of' để chỉ mô hình lợi nhuận của một công ty cụ thể (ví dụ: 'the profit model of Google'). Sử dụng 'for' để chỉ mô hình lợi nhuận được thiết kế cho một mục đích cụ thể (ví dụ: 'a profit model for a subscription service').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Profit model'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)