(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ soft waves
B1

soft waves

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

sóng nhẹ sóng êm sóng lăn tăn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Soft waves'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhẹ nhàng, không dữ dội hoặc mạnh mẽ.

Definition (English Meaning)

Gentle and not rough or violent.

Ví dụ Thực tế với 'Soft waves'

  • "The soft waves lapped gently against the shore."

    "Những con sóng nhẹ nhàng vỗ vào bờ."

  • "She enjoys walking along the beach and watching the soft waves."

    "Cô ấy thích đi dạo dọc bãi biển và ngắm nhìn những con sóng nhẹ nhàng."

  • "The soft waves created a peaceful atmosphere."

    "Những con sóng nhẹ nhàng tạo nên một bầu không khí yên bình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Soft waves'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: wave
  • Adjective: soft
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

gentle waves(sóng nhẹ nhàng)
calm waves(sóng êm đềm)
serene waves(sóng thanh bình)

Trái nghĩa (Antonyms)

rough waves(sóng dữ dội)
violent waves(sóng hung dữ)
stormy waves(sóng bão)

Từ liên quan (Related Words)

ocean(đại dương)
beach(bãi biển)
sea(biển)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời tiết/Thiên nhiên/Mô tả

Ghi chú Cách dùng 'Soft waves'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong ngữ cảnh 'soft waves', 'soft' diễn tả sự nhẹ nhàng, uyển chuyển và không gây nguy hiểm của sóng. Nó mang tính chất thẩm mỹ và thường được dùng để miêu tả cảnh biển yên bình, thư giãn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Soft waves'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)