(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tracking number
A2

tracking number

noun

Nghĩa tiếng Việt

mã số theo dõi số theo dõi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tracking number'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mã số cho phép bạn theo dõi quá trình di chuyển của một lá thư hoặc kiện hàng khi nó được gửi đến bạn.

Definition (English Meaning)

A code that allows you to follow the progress of a letter or package as it is sent to you.

Ví dụ Thực tế với 'Tracking number'

  • "Please enter your tracking number to see the delivery status."

    "Vui lòng nhập mã số theo dõi của bạn để xem tình trạng giao hàng."

  • "I've received the tracking number for my order."

    "Tôi đã nhận được mã số theo dõi cho đơn hàng của mình."

  • "You can track your parcel online using the tracking number."

    "Bạn có thể theo dõi bưu kiện của mình trực tuyến bằng cách sử dụng mã số theo dõi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tracking number'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tracking number
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Logistics E-commerce

Ghi chú Cách dùng 'Tracking number'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tracking number thường được sử dụng trong bối cảnh mua sắm trực tuyến và vận chuyển hàng hóa. Nó cung cấp thông tin chi tiết về vị trí hiện tại của bưu kiện và các mốc thời gian quan trọng trong quá trình vận chuyển. Nó khác với order number (mã đơn hàng) vì order number dùng để xác định đơn hàng, còn tracking number dùng để theo dõi quá trình vận chuyển của kiện hàng đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

The tracking number *for* your package is...

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tracking number'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
To track your package, enter the tracking number, which you should have received in your email, on the courier's website.
Để theo dõi kiện hàng của bạn, hãy nhập mã theo dõi, mà bạn lẽ ra đã nhận được trong email, trên trang web của công ty vận chuyển.
Phủ định
Without a tracking number, and without the sender's information, we cannot locate your package.
Nếu không có mã theo dõi và không có thông tin của người gửi, chúng tôi không thể định vị được kiện hàng của bạn.
Nghi vấn
If I provide the recipient's name, city, and state, is it still necessary to provide the tracking number?
Nếu tôi cung cấp tên người nhận, thành phố và tiểu bang, thì có cần thiết phải cung cấp mã theo dõi không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)