(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ vague goal
B2

vague goal

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

mục tiêu không rõ ràng mục tiêu mơ hồ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Vague goal'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không được diễn đạt, định nghĩa hoặc hiểu một cách rõ ràng; thiếu chính xác hoặc minh bạch.

Definition (English Meaning)

Not clearly expressed, defined, or understood; lacking precision or clarity.

Ví dụ Thực tế với 'Vague goal'

  • "The company set a vague goal of increasing sales without specifying a target percentage."

    "Công ty đã đặt ra một mục tiêu mơ hồ là tăng doanh số mà không chỉ định một tỷ lệ phần trăm mục tiêu."

  • "Setting a vague goal will make it difficult to track progress."

    "Đặt ra một mục tiêu mơ hồ sẽ gây khó khăn cho việc theo dõi tiến độ."

  • "The project failed because its goals were too vague."

    "Dự án thất bại vì các mục tiêu của nó quá mơ hồ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Vague goal'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: goal
  • Adjective: vague
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quản lý Kinh doanh Phát triển cá nhân

Ghi chú Cách dùng 'Vague goal'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'vague' thường được sử dụng để mô tả những thứ không rõ ràng, mơ hồ, không chi tiết hoặc không cụ thể. Nó khác với 'ambiguous' (mơ hồ, có nhiều nghĩa) ở chỗ 'vague' thường chỉ sự thiếu rõ ràng, trong khi 'ambiguous' chỉ sự có nhiều cách hiểu khác nhau. So với 'unclear' (không rõ ràng), 'vague' mang sắc thái mạnh hơn về sự thiếu xác định.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Vague goal'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)