(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ computers
A2

computers

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

máy tính hệ thống máy tính
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Computers'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các thiết bị điện tử xử lý dữ liệu theo một bộ hướng dẫn.

Definition (English Meaning)

Electronic devices that process data according to a set of instructions.

Ví dụ Thực tế với 'Computers'

  • "Computers are essential tools in modern workplaces."

    "Máy tính là công cụ thiết yếu trong các nơi làm việc hiện đại."

  • "Many students use computers for research and writing."

    "Nhiều sinh viên sử dụng máy tính để nghiên cứu và viết bài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Computers'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: computers (số nhiều)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Computers'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được hiểu là các thiết bị đa năng, có khả năng thực hiện nhiều tác vụ khác nhau dựa trên phần mềm được cài đặt. Khác với các thiết bị chuyên dụng chỉ thực hiện một chức năng cụ thể. 'Computers' ở dạng số nhiều chỉ chung các loại máy tính, bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy chủ, v.v.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on with in

- on: đề cập đến việc sử dụng máy tính để thực hiện một tác vụ cụ thể (e.g., working *on* computers).
- with: đề cập đến việc máy tính được trang bị cái gì hoặc tương tác với cái gì (e.g., equipped *with* computers).
- in: đề cập đến môi trường hoặc ngành mà máy tính được sử dụng (e.g., used *in* business).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Computers'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)