(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ con-argument
C1

con-argument

noun

Nghĩa tiếng Việt

luận điểm phản đối lý lẽ phản bác phản biện
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Con-argument'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một luận điểm hoặc lý do phản đối điều gì đó.

Definition (English Meaning)

An argument or reason against something.

Ví dụ Thực tế với 'Con-argument'

  • "The main con-argument against the policy is that it's too expensive."

    "Luận điểm phản đối chính sách này là nó quá tốn kém."

  • "One con-argument is that the proposal could harm the environment."

    "Một luận điểm phản đối là đề xuất này có thể gây hại cho môi trường."

  • "He presented a strong con-argument to the proposed changes."

    "Anh ấy đã đưa ra một luận điểm phản đối mạnh mẽ đối với những thay đổi được đề xuất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Con-argument'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: con-argument
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

debate(cuộc tranh luận)
proposition(đề xuất) premise(tiền đề)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tranh luận Logic

Ghi chú Cách dùng 'Con-argument'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các cuộc tranh luận chính thức hoặc các bài luận học thuật để chỉ ra các điểm yếu hoặc khuyết điểm của một đề xuất hoặc ý tưởng. Nó đối lập với 'pro-argument' (luận điểm ủng hộ). 'Con-argument' nhấn mạnh việc bác bỏ hoặc chỉ ra các vấn đề tiềm ẩn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

against to

'Con-argument against' thường được sử dụng để chỉ ra điều gì đó bị phản đối. 'Con-argument to' hiếm gặp hơn nhưng có thể được dùng để chỉ ra đối tượng mà luận điểm phản đối nhắm tới.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Con-argument'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)