(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ custom-built
B2

custom-built

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

xây dựng theo yêu cầu làm theo đơn đặt hàng thiết kế riêng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Custom-built'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được thiết kế và xây dựng cho một người hoặc mục đích cụ thể.

Definition (English Meaning)

Designed and built for a specific person or purpose.

Ví dụ Thực tế với 'Custom-built'

  • "The company offers custom-built computers to meet the specific needs of its clients."

    "Công ty cung cấp máy tính được xây dựng theo yêu cầu để đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng."

  • "They live in a custom-built house overlooking the lake."

    "Họ sống trong một ngôi nhà được xây dựng theo yêu cầu riêng nhìn ra hồ."

  • "This software is custom-built for our company's specific requirements."

    "Phần mềm này được xây dựng tùy chỉnh cho các yêu cầu cụ thể của công ty chúng tôi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Custom-built'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: custom-built
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát / Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Custom-built'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả những vật phẩm được làm theo yêu cầu riêng, khác với những sản phẩm sản xuất hàng loạt. Nhấn mạnh vào tính cá nhân hóa và sự phù hợp với nhu cầu cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Custom-built'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The homeowner, eager to customize his space, opted for a custom-built kitchen, a luxurious bathroom, and a spacious walk-in closet.
Chủ nhà, mong muốn tùy chỉnh không gian của mình, đã chọn một nhà bếp được xây dựng theo yêu cầu, một phòng tắm sang trọng và một tủ quần áo đi bộ rộng rãi.
Phủ định
Though he wanted a unique house, he decided against a custom-built one, for it was too expensive.
Mặc dù anh ấy muốn một ngôi nhà độc đáo, nhưng anh ấy đã quyết định không xây một ngôi nhà theo yêu cầu, vì nó quá đắt.
Nghi vấn
Is it true, considering the cost, that they chose a custom-built home?
Có đúng không, xét đến chi phí, rằng họ đã chọn một ngôi nhà được xây dựng theo yêu cầu?
(Vị trí vocab_tab4_inline)