(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dystopian literature
C1

dystopian literature

noun

Nghĩa tiếng Việt

văn học phản утопи văn học dystopian
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dystopian literature'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thể loại văn học hư cấu khám phá những xã hội tăm tối, áp bức và thường là độc tài.

Definition (English Meaning)

A genre of fictional writing that explores dark, oppressive, and often totalitarian societies.

Ví dụ Thực tế với 'Dystopian literature'

  • ""The Handmaid's Tale" is a classic example of dystopian literature."

    ""The Handmaid's Tale" là một ví dụ điển hình của văn học dystopian."

  • "Dystopian literature often serves as a warning about the potential dangers of unchecked power."

    "Văn học dystopian thường đóng vai trò như một lời cảnh báo về những nguy hiểm tiềm tàng của quyền lực không được kiểm soát."

  • "Many young adults are drawn to dystopian literature because it explores themes of rebellion and resistance."

    "Nhiều thanh niên bị thu hút bởi văn học dystopian vì nó khám phá các chủ đề về nổi loạn và kháng cự."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dystopian literature'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Dystopian literature'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Văn học dystopian thường sử dụng yếu tố giả tưởng hoặc khoa học viễn tưởng để thể hiện một viễn cảnh tiêu cực về tương lai hoặc một xã hội hiện tại bị suy thoái. Nó thường chứa đựng những phê phán về các xu hướng chính trị, xã hội và công nghệ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dystopian literature'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)