(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fleeting trait
C1

fleeting trait

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tính cách thoáng qua đặc điểm phù du nét tính cách nhất thời
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fleeting trait'

Giải nghĩa Tiếng Việt

kéo dài trong một thời gian rất ngắn; thoáng qua, phù du.

Definition (English Meaning)

lasting for a very short time.

Ví dụ Thực tế với 'Fleeting trait'

  • "Life is a fleeting moment."

    "Cuộc đời là một khoảnh khắc phù du."

  • "A fleeting trait of anger crossed his face before he smiled."

    "Một nét giận dữ thoáng qua trên khuôn mặt anh ta trước khi anh ta mỉm cười."

  • "Kindness shown during a tragedy can be a fleeting trait but leaves a lasting impact."

    "Sự tử tế được thể hiện trong một thảm kịch có thể là một đặc điểm thoáng qua nhưng để lại một tác động lâu dài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fleeting trait'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

personality(tính cách)
behavior(hành vi)
characteristic(đặc trưng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học/Nghiên cứu hành vi

Ghi chú Cách dùng 'Fleeting trait'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'fleeting' thường được dùng để mô tả những thứ không tồn tại lâu, ví dụ như khoảnh khắc, cảm xúc, ký ức hoặc kinh nghiệm. Nó nhấn mạnh tính chất tạm thời và nhanh chóng biến mất của đối tượng được mô tả. So với 'transient' và 'ephemeral', 'fleeting' có thể mang sắc thái nhấn mạnh hơn về tốc độ biến mất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fleeting trait'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)