(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ flip flops
A1

flip flops

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

dép lê dép xỏ ngón dép tông
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Flip flops'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại dép hở ngón, đế bằng phẳng và có quai hình chữ V đi giữa ngón chân cái và ngón chân kế tiếp.

Definition (English Meaning)

A type of open shoe with a flat sole and a V-shaped strap that goes between the big toe and the next toe.

Ví dụ Thực tế với 'Flip flops'

  • "She wore flip flops to the beach."

    "Cô ấy đi dép lê ra biển."

  • "Flip flops are perfect for hot weather."

    "Dép lê rất phù hợp cho thời tiết nóng."

  • "He slipped on his flip flops and went outside."

    "Anh ấy xỏ vội dép lê và đi ra ngoài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Flip flops'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: flip flops (số nhiều)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời trang Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Flip flops'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Flip flops" thường được dùng trong ngữ cảnh thoải mái, không trang trọng, như đi biển, đi dạo phố, hoặc đi trong nhà. Đôi khi còn được gọi là "thongs" (ở Úc), nhưng từ này có thể mang nghĩa khác ở các vùng khác (ví dụ, quần lọt khe). Cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

Dùng "in" khi nói về việc đang đi dép lê: "She's wearing flip flops in the summer."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Flip flops'

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is going to wear flip flops to the beach.
Cô ấy sẽ mang dép tông ra bãi biển.
Phủ định
They are not going to pack flip flops for their trip to Alaska.
Họ sẽ không đóng gói dép tông cho chuyến đi Alaska của họ.
Nghi vấn
Are you going to buy new flip flops for the summer?
Bạn có định mua dép tông mới cho mùa hè không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had packed my flip flops for this trip; my feet are killing me in these boots!
Tôi ước gì tôi đã đóng gói dép xỏ ngón cho chuyến đi này; chân tôi đau chết đi được trong đôi giày ống này!
Phủ định
If only I hadn't forgotten my flip flops at home, I could go swimming now.
Ước gì tôi không quên dép xỏ ngón ở nhà, giờ tôi có thể đi bơi rồi.
Nghi vấn
If only I could find my flip flops, would it be okay to wear them to the restaurant?
Ước gì tôi có thể tìm thấy dép xỏ ngón của mình, liệu có ổn không nếu tôi đi chúng đến nhà hàng?
(Vị trí vocab_tab4_inline)