(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ forgetting
B1

forgetting

Động từ (dạng V-ing, danh động từ)

Nghĩa tiếng Việt

sự quên lãng việc quên đang quên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Forgetting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình ngừng nhớ hoặc không thể nhớ lại điều gì đó.

Definition (English Meaning)

The act or process of ceasing to remember or being unable to recall something.

Ví dụ Thực tế với 'Forgetting'

  • "She was forgetting about the meeting until her colleague reminded her."

    "Cô ấy đã quên mất cuộc họp cho đến khi đồng nghiệp nhắc cô ấy."

  • "Forgetting someone's name is a common experience."

    "Quên tên ai đó là một trải nghiệm phổ biến."

  • "The older I get, the more I am forgetting things."

    "Càng lớn tuổi, tôi càng quên nhiều thứ hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Forgetting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: forget
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Forgetting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

‘Forgetting’ thường được sử dụng để mô tả một quá trình đang diễn ra hoặc một xu hướng. Nó nhấn mạnh tính chất tạm thời hoặc không chủ ý của việc mất trí nhớ. So sánh với 'oblivion' (sự lãng quên hoàn toàn), 'amnesia' (mất trí nhớ do bệnh lý) và 'repression' (sự kìm nén ký ức).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about to

‘Forgetting about’ ám chỉ việc quên đi một điều gì đó cụ thể. ‘Forgetting to’ ám chỉ việc quên làm một điều gì đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Forgetting'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is forgetting her keys more often lately.
Gần đây cô ấy hay quên chìa khóa hơn.
Phủ định
I am not forgetting your birthday this year.
Năm nay tôi sẽ không quên sinh nhật bạn đâu.
Nghi vấn
Are you forgetting to take out the trash again?
Bạn lại quên đổ rác đấy à?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If you forget to submit your assignment, you will get a bad grade.
Nếu bạn quên nộp bài tập, bạn sẽ bị điểm kém.
Phủ định
If you don't forget what I taught you, you will pass the test.
Nếu bạn không quên những gì tôi đã dạy bạn, bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra.
Nghi vấn
Will you forget your umbrella if it rains?
Bạn sẽ quên dù nếu trời mưa chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)