(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gases
B1

gases

Danh từ (số nhiều)

Nghĩa tiếng Việt

các chất khí khí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gases'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng số nhiều của 'gas'. Các chất ở trạng thái không phải rắn cũng không phải lỏng; chất lỏng giống như không khí, chảy tự do.

Definition (English Meaning)

Plural form of 'gas'. Substances that are in a state neither solid nor liquid; free-flowing air-like fluids.

Ví dụ Thực tế với 'Gases'

  • "The lab studied the properties of different gases."

    "Phòng thí nghiệm nghiên cứu các đặc tính của các loại khí khác nhau."

  • "Harmful gases were released into the atmosphere."

    "Các loại khí độc hại đã được thải vào khí quyển."

  • "The engine emits exhaust gases."

    "Động cơ thải ra khí thải."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gases'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: gas
  • Adjective: gaseous
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

liquids(chất lỏng)
solids(chất rắn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Gases'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'gases' là dạng số nhiều đơn giản của 'gas', được sử dụng khi đề cập đến nhiều loại khí hoặc một lượng lớn khí. Không có sự khác biệt đáng kể về sắc thái so với 'gas' ngoại trừ về số lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of under

- 'in gases': chỉ môi trường chứa khí (e.g., reactions in gases). - 'of gases': chỉ thành phần (e.g., mixture of gases). - 'under (pressure of) gases': chỉ áp suất của khí (e.g., under pressure of gases).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gases'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)