housing surplus
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Housing surplus'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Tình trạng nguồn cung nhà ở vượt quá nhu cầu, dẫn đến tỷ lệ nhà trống cao hơn mức bình thường và khả năng giảm giá.
Definition (English Meaning)
A situation in which the supply of housing exceeds the demand, leading to a vacancy rate above the norm and potential price decreases.
Ví dụ Thực tế với 'Housing surplus'
-
"The housing surplus in the region led to a decline in property values."
"Tình trạng dư thừa nhà ở trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm giá trị bất động sản."
-
"The recent building boom has created a housing surplus."
"Sự bùng nổ xây dựng gần đây đã tạo ra một tình trạng dư thừa nhà ở."
-
"The housing surplus is expected to put downward pressure on rents."
"Tình trạng dư thừa nhà ở dự kiến sẽ gây áp lực giảm giá thuê."
Từ loại & Từ liên quan của 'Housing surplus'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: housing surplus
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Housing surplus'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
"Housing surplus" thường được sử dụng để mô tả một thị trường bất động sản mà người bán gặp khó khăn trong việc tìm người mua hoặc người thuê, và người mua/thuê có nhiều lựa chọn hơn. Nó có thể xảy ra do xây dựng quá mức, suy thoái kinh tế hoặc thay đổi nhân khẩu học.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
"Surplus of housing": đề cập đến lượng dư thừa nhà ở nói chung. Ví dụ: "There is a surplus of housing in the city center."
"Housing surplus in [location]": đề cập đến tình trạng dư thừa nhà ở ở một địa điểm cụ thể. Ví dụ: "The housing surplus in Detroit has led to lower property values."
Ngữ pháp ứng dụng với 'Housing surplus'
Rule: usage-used-to
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The city used to have a significant housing surplus, with many vacant apartments.
|
Thành phố từng có một lượng dư thừa nhà ở đáng kể, với nhiều căn hộ bỏ trống. |
| Phủ định |
We didn't use to worry about a housing surplus; demand was always high.
|
Chúng tôi đã từng không lo lắng về tình trạng dư thừa nhà ở; nhu cầu luôn cao. |
| Nghi vấn |
Did they use to experience a housing surplus in this area before the new factory opened?
|
Họ đã từng trải qua tình trạng dư thừa nhà ở ở khu vực này trước khi nhà máy mới mở cửa phải không? |