(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ imaginative writing
B2

imaginative writing

Danh từ ghép

Nghĩa tiếng Việt

văn viết sáng tạo văn chương giàu trí tưởng tượng viết văn giàu sức sáng tạo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Imaginative writing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Văn phong thể hiện tính độc đáo, sáng tạo và sử dụng trí tưởng tượng.

Definition (English Meaning)

Writing that displays originality, invention, and the use of imagination.

Ví dụ Thực tế với 'Imaginative writing'

  • "The course focuses on developing skills in imaginative writing."

    "Khóa học tập trung vào việc phát triển các kỹ năng viết sáng tạo."

  • "She has a natural talent for imaginative writing."

    "Cô ấy có năng khiếu bẩm sinh về viết văn sáng tạo."

  • "The workshop aims to encourage imaginative writing among young people."

    "Hội thảo nhằm mục đích khuyến khích văn viết sáng tạo trong giới trẻ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Imaginative writing'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

creative writing(văn viết sáng tạo)
fictional writing(văn viết hư cấu)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn học Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Imaginative writing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này nhấn mạnh đến khả năng sử dụng trí tưởng tượng để tạo ra những tác phẩm văn học độc đáo, khác biệt. Nó bao gồm nhiều thể loại như truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ, kịch, và thường được phân biệt với văn bản mang tính thông tin, báo cáo hoặc học thuật thuần túy. Sự khác biệt nằm ở việc 'imaginative writing' tập trung vào việc kể chuyện, xây dựng thế giới và nhân vật, sử dụng ngôn ngữ hình tượng và gợi cảm để thu hút người đọc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Imaginative writing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)