(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inductive analysis
C1

inductive analysis

noun

Nghĩa tiếng Việt

phân tích quy nạp phương pháp phân tích quy nạp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inductive analysis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phương pháp suy luận từ những quan sát cụ thể để đi đến một kết luận hoặc lý thuyết tổng quát. Nó bao gồm việc thu thập dữ liệu, xác định các mô hình và xây dựng các giả thuyết dựa trên các mô hình đó.

Definition (English Meaning)

A method of reasoning from specific observations to a general conclusion or theory. It involves gathering data, identifying patterns, and formulating hypotheses based on those patterns.

Ví dụ Thực tế với 'Inductive analysis'

  • "The research team used inductive analysis to identify key trends in consumer behavior."

    "Nhóm nghiên cứu đã sử dụng phân tích quy nạp để xác định các xu hướng chính trong hành vi của người tiêu dùng."

  • "Inductive analysis of customer reviews revealed a common complaint about the product's durability."

    "Phân tích quy nạp các đánh giá của khách hàng cho thấy một phàn nàn phổ biến về độ bền của sản phẩm."

  • "By using inductive analysis, the team was able to develop a new theory explaining the phenomenon."

    "Bằng cách sử dụng phân tích quy nạp, nhóm nghiên cứu đã có thể phát triển một lý thuyết mới giải thích hiện tượng này."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inductive analysis'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

bottom-up analysis(phân tích từ dưới lên)
data-driven analysis(phân tích dựa trên dữ liệu)

Trái nghĩa (Antonyms)

deductive analysis(phân tích diễn dịch)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Logic Phương pháp nghiên cứu

Ghi chú Cách dùng 'Inductive analysis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Phân tích quy nạp khác với phân tích diễn dịch (deductive analysis). Phân tích quy nạp bắt đầu với dữ liệu và tìm kiếm các mô hình, trong khi phân tích diễn dịch bắt đầu với một lý thuyết và kiểm tra nó bằng dữ liệu. Phân tích quy nạp thường được sử dụng trong khoa học, nghiên cứu thị trường và các lĩnh vực khác mà dữ liệu có sẵn nhưng các lý thuyết chưa được thiết lập rõ ràng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of for

* **in inductive analysis:** Được sử dụng khi nói về việc sử dụng phân tích quy nạp trong một bối cảnh cụ thể.
* **of inductive analysis:** Được sử dụng khi nói về các đặc điểm hoặc thành phần của phân tích quy nạp.
* **for inductive analysis:** Được sử dụng khi nói về mục đích hoặc ứng dụng của phân tích quy nạp.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inductive analysis'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)