(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ licence
B2

licence

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giấy phép bằng (lái xe) quyền (ví dụ: quyền tự do ngôn luận)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Licence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Giấy phép chính thức hoặc sự cho phép để làm, sử dụng hoặc sở hữu một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

An official permit or permission to do, use, or own something.

Ví dụ Thực tế với 'Licence'

  • "You need a licence to drive a car."

    "Bạn cần có bằng lái xe để lái ô tô."

  • "He applied for a fishing licence."

    "Anh ấy đã nộp đơn xin giấy phép đánh bắt cá."

  • "The bar has a licence to sell alcohol."

    "Quán bar có giấy phép bán rượu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Licence'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: licence
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

driving licence(bằng lái xe)
business licence(giấy phép kinh doanh)
copyright licence(giấy phép bản quyền)

Lĩnh vực (Subject Area)

Pháp luật Giao thông Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Licence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong tiếng Anh-Anh, 'licence' là dạng danh từ, trong khi 'license' được dùng làm động từ. Trong tiếng Anh-Mỹ, 'license' được dùng cho cả danh từ và động từ. 'Licence' thường đề cập đến một tài liệu chứng minh quyền hoặc sự cho phép, khác với 'permission' là sự cho phép chung chung.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

‘Licence for’ được dùng để chỉ mục đích của giấy phép. Ví dụ: a licence for driving. ‘Licence to’ ám chỉ quyền được cấp bởi giấy phép. Ví dụ: a licence to operate a business.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Licence'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had obtained her driver's licence before she turned 18.
Cô ấy đã lấy được bằng lái xe trước khi cô ấy 18 tuổi.
Phủ định
They had not received their business licence before they started operating.
Họ đã không nhận được giấy phép kinh doanh trước khi bắt đầu hoạt động.
Nghi vấn
Had he renewed his fishing licence before going out on the lake?
Anh ấy đã gia hạn giấy phép đánh bắt cá trước khi ra hồ chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)