(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ life-centered ethics
C1

life-centered ethics

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

đạo đức học vị sinh đạo đức sinh thái trung tâm đạo đức tập trung vào sự sống
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Life-centered ethics'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khung đạo đức đặt giá trị nội tại lên tất cả các sinh vật sống, không chỉ con người.

Definition (English Meaning)

An ethical framework that places intrinsic value on all living beings, not just humans.

Ví dụ Thực tế với 'Life-centered ethics'

  • "Life-centered ethics argues for the protection of endangered species."

    "Đạo đức học vị sinh biện hộ cho việc bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng."

  • "Life-centered ethics challenges traditional anthropocentric views."

    "Đạo đức học vị sinh thách thức các quan điểm nhân loại trung tâm truyền thống."

  • "Applying life-centered ethics can lead to more sustainable practices."

    "Áp dụng đạo đức học vị sinh có thể dẫn đến các hoạt động bền vững hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Life-centered ethics'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Triết học Đạo đức học

Ghi chú Cách dùng 'Life-centered ethics'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đạo đức học vị sinh (life-centered ethics) mở rộng phạm vi xem xét đạo đức vượt ra khỏi ranh giới loài người, bao gồm động vật, thực vật, và thậm chí cả hệ sinh thái. Nó đối lập với nhân loại trung tâm (anthropocentrism) vốn chỉ coi con người là đối tượng duy nhất có giá trị đạo đức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Life-centered ethics'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)