(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ louden
B2

louden

Động từ (Verb)

Nghĩa tiếng Việt

làm cho to hơn tăng âm lượng trở nên ồn ào hơn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Louden'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Làm cho cái gì đó trở nên to hơn, ồn ào hơn; hoặc trở nên to hơn, ồn ào hơn.

Definition (English Meaning)

To make or become louder.

Ví dụ Thực tế với 'Louden'

  • "The music began to louden as we approached the concert hall."

    "Âm nhạc bắt đầu trở nên to hơn khi chúng tôi tiến gần đến phòng hòa nhạc."

  • "The protesters loudened their chants as the police arrived."

    "Những người biểu tình đã làm to hơn những bài hát của họ khi cảnh sát đến."

  • "Could you louden the volume, please? I can't hear it well."

    "Bạn có thể làm to âm lượng lên được không? Tôi không nghe rõ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Louden'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: louden
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

sound(âm thanh)
noise(tiếng ồn)
volume(âm lượng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Louden'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ "louden" thường được sử dụng để mô tả sự gia tăng về âm lượng của âm thanh. Nó có thể được sử dụng một cách chủ động (transitive) để chỉ hành động làm cho cái gì đó to hơn, hoặc bị động (intransitive) để chỉ việc một cái gì đó tự nó trở nên to hơn. So với các từ đồng nghĩa như "increase", "amplify", "louden" nhấn mạnh đặc biệt đến sự thay đổi về âm thanh, âm lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Louden'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)