(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ loud
A2

loud

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

to ồn ào lớn tiếng ầm ĩ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Loud'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tạo ra hoặc có khả năng tạo ra nhiều tiếng ồn; dễ nghe thấy.

Definition (English Meaning)

Producing or capable of producing much noise; easily audible.

Ví dụ Thực tế với 'Loud'

  • "The music was too loud, so I couldn't hear what you were saying."

    "Nhạc quá lớn, tôi không thể nghe bạn nói gì."

  • "The explosion was loud enough to wake the neighbors."

    "Vụ nổ đủ lớn để đánh thức hàng xóm."

  • "She has a loud laugh."

    "Cô ấy có một tiếng cười lớn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Loud'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chưa có thông tin lĩnh vực.

Ghi chú Cách dùng 'Loud'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'loud' thường được dùng để miêu tả âm thanh có cường độ lớn, gây chú ý hoặc khó chịu. So với 'noisy', 'loud' nhấn mạnh vào âm lượng, còn 'noisy' nhấn mạnh vào sự ồn ào, có nhiều tiếng động khác nhau. Ví dụ, một chiếc loa có thể 'loud' (to) nhưng không 'noisy' (ồn ào) nếu nó chỉ phát một âm duy nhất ở âm lượng lớn. 'Loud' cũng có thể mang nghĩa bóng, ví dụ như 'loud clothes' (quần áo lòe loẹt).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Loud'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)