(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mailing costs
B1

mailing costs

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chi phí gửi thư phí bưu điện chi phí vận chuyển bưu phẩm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mailing costs'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các chi phí liên quan đến việc gửi các mặt hàng qua đường bưu điện, bao gồm bưu phí, bao bì và phí xử lý.

Definition (English Meaning)

The expenses associated with sending items through the mail, including postage, packaging, and handling fees.

Ví dụ Thực tế với 'Mailing costs'

  • "The mailing costs for our promotional brochures were higher than expected."

    "Chi phí gửi thư cho các tờ quảng cáo khuyến mại của chúng tôi cao hơn dự kiến."

  • "We need to reduce our mailing costs to stay competitive."

    "Chúng ta cần giảm chi phí gửi thư để duy trì tính cạnh tranh."

  • "The company absorbs the mailing costs for all online orders over $50."

    "Công ty chịu chi phí gửi thư cho tất cả các đơn đặt hàng trực tuyến trên 50 đô la."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mailing costs'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mailing costs
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Thương mại

Ghi chú Cách dùng 'Mailing costs'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh khi thảo luận về chi phí vận chuyển hàng hóa hoặc tài liệu. Nó bao gồm tất cả các chi phí phát sinh để gửi một mặt hàng qua đường bưu điện, không chỉ là bưu phí.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'- costs of': đề cập đến các thành phần cụ thể của chi phí. '- costs for': đề cập đến mục đích của các chi phí đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mailing costs'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If we had reduced our marketing budget last quarter, we would lower our mailing costs now.
Nếu chúng ta đã giảm ngân sách tiếp thị vào quý trước, chúng ta sẽ giảm chi phí gửi thư của mình bây giờ.
Phủ định
If the company hadn't implemented that new system, we wouldn't have such high mailing costs right now.
Nếu công ty không triển khai hệ thống mới đó, chúng ta sẽ không có chi phí gửi thư cao như vậy ngay bây giờ.
Nghi vấn
If we had chosen a different supplier, would we be able to reduce our mailing costs at this moment?
Nếu chúng ta đã chọn một nhà cung cấp khác, liệu chúng ta có thể giảm chi phí gửi thư vào thời điểm này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)