(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ outcome variable
C1

outcome variable

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

biến kết quả biến phụ thuộc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Outcome variable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một biến số được đo lường để xác định tác động của một can thiệp hoặc thao tác nào đó.

Definition (English Meaning)

A variable that is measured to determine the effect of an intervention or manipulation.

Ví dụ Thực tế với 'Outcome variable'

  • "The primary outcome variable was the patient's pain level."

    "Biến kết quả chính là mức độ đau của bệnh nhân."

  • "The researchers analyzed the impact of the new drug on the outcome variable."

    "Các nhà nghiên cứu đã phân tích tác động của thuốc mới lên biến kết quả."

  • "The study's success was measured by improvements in the outcome variable."

    "Sự thành công của nghiên cứu được đo bằng sự cải thiện của biến kết quả."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Outcome variable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: outcome variable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thống kê Nghiên cứu khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Outcome variable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Biến kết quả (outcome variable) là biến phụ thuộc trong một nghiên cứu, được dùng để đánh giá hiệu quả của biến độc lập (ví dụ: một phương pháp điều trị, một chính sách). Nó là kết quả mà nhà nghiên cứu muốn quan sát và giải thích. Khác với biến can thiệp (intervening variable) vốn tác động đến mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc, biến kết quả là đích cuối cùng của sự tác động đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for

"on" được dùng để chỉ sự tác động lên biến kết quả (ví dụ: The effect on the outcome variable). "for" được dùng để chỉ mục tiêu của việc đo lường (ví dụ: Measuring the outcome variable for research purposes).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Outcome variable'

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The final exam is as important as the outcome variable in determining the student's overall grade.
Bài kiểm tra cuối kỳ quan trọng ngang với biến kết quả trong việc xác định điểm tổng kết của học sinh.
Phủ định
In this experiment, the control group's results were not less significant than the outcome variable itself.
Trong thí nghiệm này, kết quả của nhóm đối chứng không kém quan trọng hơn so với chính biến kết quả.
Nghi vấn
Is the outcome variable the most critical factor in evaluating the success of the intervention?
Liệu biến kết quả có phải là yếu tố quan trọng nhất trong việc đánh giá sự thành công của sự can thiệp?
(Vị trí vocab_tab4_inline)