(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ output device
B1

output device

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thiết bị xuất thiết bị đầu ra
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Output device'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thiết bị phần cứng máy tính nhận dữ liệu từ máy tính và chuyển đổi dữ liệu đó thành một dạng khác. Dạng khác này có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc các dạng khác.

Definition (English Meaning)

A piece of computer hardware that receives data from a computer and translates that data into another form. This can be text, images, audio, or other forms.

Ví dụ Thực tế với 'Output device'

  • "A printer is a common output device."

    "Máy in là một thiết bị xuất phổ biến."

  • "The computer sends data to the output device."

    "Máy tính gửi dữ liệu đến thiết bị xuất."

  • "Different types of output devices are used for different purposes."

    "Các loại thiết bị xuất khác nhau được sử dụng cho các mục đích khác nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Output device'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: output device
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Output device'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thiết bị xuất thường dùng để hiển thị, in hoặc truyền tải thông tin đã được xử lý từ máy tính ra cho người dùng hoặc các hệ thống khác. Nó trái ngược với thiết bị đầu vào (input device), vốn dùng để đưa dữ liệu vào máy tính.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to for

‘To’ thường dùng để chỉ mục đích hoặc đối tượng nhận thông tin xuất ra (ví dụ: output device to display information to the user). ‘For’ thường dùng để chỉ mục đích sử dụng của thiết bị (ví dụ: output device for printing documents).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Output device'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)