(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ population increase
B2

population increase

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự gia tăng dân số tăng dân số
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Population increase'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự gia tăng số lượng người sinh sống ở một địa điểm hoặc khu vực cụ thể.

Definition (English Meaning)

A rise in the number of people living in a particular place or area.

Ví dụ Thực tế với 'Population increase'

  • "The population increase in major cities is causing concern about housing shortages."

    "Sự gia tăng dân số ở các thành phố lớn đang gây lo ngại về tình trạng thiếu nhà ở."

  • "The rapid population increase has put a strain on the country's resources."

    "Sự gia tăng dân số nhanh chóng đã gây áp lực lên các nguồn tài nguyên của đất nước."

  • "Many factors contribute to population increase, including improved healthcare and higher birth rates."

    "Nhiều yếu tố đóng góp vào sự gia tăng dân số, bao gồm chăm sóc sức khỏe được cải thiện và tỷ lệ sinh cao hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Population increase'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: population increase
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nhân khẩu học Xã hội học Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Population increase'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong các nghiên cứu về nhân khẩu học, kinh tế và xã hội học. Nó chỉ sự tăng trưởng về số lượng dân cư, có thể gây ra nhiều hệ lụy về tài nguyên, môi trường, kinh tế, xã hội. Nên phân biệt với 'population growth', thường được dùng rộng rãi hơn và có thể chỉ sự tăng trưởng tự nhiên của dân số.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘Population increase in’: dùng để chỉ sự gia tăng dân số ở một khu vực cụ thể (ví dụ: population increase in urban areas). ‘Population increase of’: dùng để chỉ mức tăng của dân số (ví dụ: population increase of 10%).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Population increase'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The report said that there had been a significant population increase in the urban areas.
Bản báo cáo nói rằng đã có sự gia tăng dân số đáng kể ở các khu vực thành thị.
Phủ định
The scientist said that there had not been a population increase in that specific region last year.
Nhà khoa học nói rằng không có sự gia tăng dân số nào ở khu vực cụ thể đó năm ngoái.
Nghi vấn
She asked if there had been a population increase despite the government's policies.
Cô ấy hỏi liệu có sự gia tăng dân số nào mặc dù có các chính sách của chính phủ hay không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)