(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ practicabilities
C1

practicabilities

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

những khía cạnh khả thi các yếu tố có thể thực hiện được những khả năng thực tế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Practicabilities'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tính khả thi, khả năng thực hiện được; những khía cạnh thực tế, những yếu tố có thể thực hiện được.

Definition (English Meaning)

The qualities of being capable of being put into practice; feasibility or workability.

Ví dụ Thực tế với 'Practicabilities'

  • "The report explores the practicabilities of implementing the new environmental regulations."

    "Báo cáo khám phá những khía cạnh khả thi của việc thực hiện các quy định bảo vệ môi trường mới."

  • "We must consider the practicabilities of this new approach before committing resources."

    "Chúng ta phải xem xét những khía cạnh khả thi của phương pháp tiếp cận mới này trước khi cam kết nguồn lực."

  • "The feasibility study outlined the various practicabilities involved in constructing the bridge."

    "Nghiên cứu khả thi đã vạch ra những khía cạnh khả thi khác nhau liên quan đến việc xây dựng cây cầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Practicabilities'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: practicabilities
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

feasibilities(tính khả thi)
workabilities(tính khả dụng)

Trái nghĩa (Antonyms)

impossibilities(những điều không thể)
impracticalities(tính không thực tế)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Quản lý Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Practicabilities'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được dùng ở dạng số nhiều để chỉ các khía cạnh khác nhau của một kế hoạch hoặc ý tưởng mà có thể thực hiện được. Nó nhấn mạnh tính khả thi và tính thực tế của một việc gì đó, trái ngược với lý thuyết suông hoặc những ý tưởng viển vông. So với 'practicality', 'practicabilities' tập trung vào nhiều cách thức thực hiện khác nhau hoặc nhiều yếu tố làm cho một điều gì đó có thể thực hiện được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'of' thường được dùng để chỉ về tính khả thi của một cái gì đó (ví dụ: 'the practicabilities of the project'). 'in' thường dùng để chỉ những yếu tố khả thi trong một cái gì đó (ví dụ: 'the practicabilities in the proposal').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Practicabilities'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)