(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ project management software
B2

project management software

noun

Nghĩa tiếng Việt

phần mềm quản lý dự án ứng dụng quản lý dự án
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Project management software'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại chương trình hoặc ứng dụng máy tính được thiết kế để giúp các nhà quản lý dự án và các nhóm tổ chức, lập kế hoạch, thực hiện và giám sát các dự án.

Definition (English Meaning)

A type of computer program or application designed to help project managers and teams organize, plan, execute, and monitor projects.

Ví dụ Thực tế với 'Project management software'

  • "Our company uses project management software to keep track of all tasks and deadlines."

    "Công ty của chúng tôi sử dụng phần mềm quản lý dự án để theo dõi tất cả các nhiệm vụ và thời hạn."

  • "Using project management software can improve team collaboration and efficiency."

    "Sử dụng phần mềm quản lý dự án có thể cải thiện sự hợp tác và hiệu quả của nhóm."

  • "The IT department is evaluating different project management software options."

    "Bộ phận IT đang đánh giá các lựa chọn phần mềm quản lý dự án khác nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Project management software'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: project management software
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

task management software(phần mềm quản lý công việc)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Quản lý dự án

Ghi chú Cách dùng 'Project management software'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Phần mềm quản lý dự án thường cung cấp các tính năng như lập kế hoạch công việc, phân công tài nguyên, theo dõi tiến độ, quản lý ngân sách và giao tiếp nhóm. Nó giúp tăng cường sự hợp tác và đảm bảo dự án hoàn thành đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for with

‘for’ chỉ mục đích sử dụng (ví dụ: ‘software for project management’). ‘with’ chỉ sự tích hợp hoặc tương tác (ví dụ: ‘integrated with other software’).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Project management software'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)