(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ rational economics
C1

rational economics

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

kinh tế học duy lý kinh tế học lý tính
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rational economics'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dựa trên hoặc phù hợp với lý trí hoặc logic.

Definition (English Meaning)

Based on or in accordance with reason or logic.

Ví dụ Thực tế với 'Rational economics'

  • "Rational economic actors are assumed to make decisions that maximize their utility."

    "Các tác nhân kinh tế duy lý được cho là đưa ra các quyết định tối đa hóa lợi ích của họ."

  • "The model assumes rational economics, where consumers always choose the cheapest option."

    "Mô hình giả định kinh tế học duy lý, nơi người tiêu dùng luôn chọn phương án rẻ nhất."

  • "Rational economics suggests that raising taxes will decrease economic activity."

    "Kinh tế học duy lý cho thấy rằng tăng thuế sẽ làm giảm hoạt động kinh tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Rational economics'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: rational
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Rational economics'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong ngữ cảnh kinh tế, 'rational' ngụ ý rằng các tác nhân (cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ) đưa ra quyết định một cách hợp lý, tối đa hóa lợi ích hoặc giảm thiểu chi phí dựa trên thông tin sẵn có. Nó thường liên quan đến giả định về sự nhất quán trong sở thích và khả năng dự đoán hành vi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to for

* rational to: Hợp lý đối với ai/cái gì. Ví dụ: This decision is rational to the shareholders.
* rational for: Hợp lý cho mục đích gì. Ví dụ: This policy is rational for achieving sustainable growth.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Rational economics'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)