(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ singular occurrence
B2

singular occurrence

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

sự kiện duy nhất sự kiện độc nhất sự kiện hiếm gặp sự kiện bất thường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Singular occurrence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đáng chú ý hoặc ngoại lệ; độc nhất.

Definition (English Meaning)

Remarkable or exceptional; unique.

Ví dụ Thực tế với 'Singular occurrence'

  • "The discovery was a singular occurrence in the history of medicine."

    "Phát hiện này là một sự kiện độc nhất trong lịch sử y học."

  • "A singular occurrence prevented the project from being completed on time."

    "Một sự kiện bất thường đã ngăn dự án hoàn thành đúng thời hạn."

  • "The meteor shower was a singular occurrence, not seen for decades."

    "Trận mưa sao băng là một sự kiện duy nhất, không thấy trong nhiều thập kỷ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Singular occurrence'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

unique event(sự kiện độc nhất)
rare event(sự kiện hiếm gặp)
exceptional event(sự kiện ngoại lệ)

Trái nghĩa (Antonyms)

common event(sự kiện thông thường)
typical event(sự kiện điển hình)
usual occurrence(sự kiện thường xuyên)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Singular occurrence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi 'singular' được sử dụng để mô tả một 'occurrence', nó nhấn mạnh rằng sự kiện đó là hiếm gặp, bất thường hoặc duy nhất trong một ngữ cảnh nhất định. Nó thường mang ý nghĩa về sự đặc biệt hoặc nổi bật so với những sự kiện khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Singular occurrence'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had known about that singular occurrence, I would be more cautious now.
Nếu tôi đã biết về sự kiện đơn lẻ đó, tôi sẽ cẩn trọng hơn bây giờ.
Phủ định
If she hadn't experienced that singular occurrence, she wouldn't be so traumatized now.
Nếu cô ấy không trải qua sự kiện đơn lẻ đó, cô ấy sẽ không bị tổn thương đến vậy bây giờ.
Nghi vấn
If you had witnessed that singular occurrence, would you be able to sleep at night?
Nếu bạn đã chứng kiến sự kiện đơn lẻ đó, bạn có thể ngủ ngon vào ban đêm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)