(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ smash it
B2

smash it

Cụm động từ

Nghĩa tiếng Việt

thành công rực rỡ làm tốt lắm hoàn thành xuất sắc giật giải
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Smash it'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Làm điều gì đó cực kỳ tốt; đạt được thành công lớn.

Definition (English Meaning)

To do something extremely well; to achieve a great success.

Ví dụ Thực tế với 'Smash it'

  • "You've been practicing so hard, you're going to smash it at the audition!"

    "Bạn đã luyện tập rất chăm chỉ, bạn sẽ thành công rực rỡ trong buổi thử giọng!"

  • "Go out there and smash it!"

    "Hãy ra ngoài đó và thành công rực rỡ!"

  • "I know you'll smash it at your presentation."

    "Tôi biết bạn sẽ thành công trong bài thuyết trình của bạn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Smash it'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: smash
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

fail(thất bại)
mess up(làm hỏng)
bomb(thất bại thảm hại)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp thông thường Thành công

Ghi chú Cách dùng 'Smash it'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Smash it" là một thành ngữ được sử dụng để khuyến khích ai đó làm tốt trong một nhiệm vụ, buổi biểu diễn, hoặc cuộc thi. Nó mang sắc thái tích cực, thể hiện sự tự tin rằng người đó sẽ thành công rực rỡ. Khác với nghĩa đen của 'smash' là đập vỡ, trong thành ngữ này, 'smash' mang nghĩa ẩn dụ về việc vượt qua mọi thử thách và đạt được kết quả ấn tượng. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh không trang trọng, giữa bạn bè, đồng nghiệp hoặc người thân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Smash it'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)