(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stare suggestively
B2

stare suggestively

verb

Nghĩa tiếng Việt

nhìn đểu nhìn lả lơi nhìn với ánh mắt gợi tình nhìn khêu gợi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stare suggestively'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú, nhìn trừng trừng với đôi mắt mở to.

Definition (English Meaning)

To look fixedly or intently with eyes wide open.

Ví dụ Thực tế với 'Stare suggestively'

  • "She began to stare vacantly into space."

    "Cô ấy bắt đầu nhìn chằm chằm vô hồn vào khoảng không."

  • "I felt uncomfortable when he stared suggestively at me."

    "Tôi cảm thấy không thoải mái khi anh ta nhìn tôi một cách gợi tình."

  • "The movie scene showed a man staring suggestively at a woman on the beach."

    "Cảnh phim cho thấy một người đàn ông đang nhìn một người phụ nữ trên bãi biển một cách gợi tình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stare suggestively'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

avert one's gaze(tránh ánh mắt)
look away(nhìn đi chỗ khác)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp phi ngôn ngữ Hành vi con người

Ghi chú Cách dùng 'Stare suggestively'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Stare thường mang ý nghĩa nhìn lâu, có thể do ngạc nhiên, tò mò, hoặc thậm chí là khó chịu. Khác với 'glance' (liếc nhìn nhanh) hay 'gaze' (nhìn đắm đuối, thường mang tính ngưỡng mộ hoặc mơ màng).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at

Stare at: Nhìn chằm chằm vào ai/cái gì. Ví dụ: He stared at her in disbelief.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stare suggestively'

Rule: parts-of-speech-adverbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He stared suggestively at her across the room.
Anh ta nhìn cô đầy gợi ý từ bên kia phòng.
Phủ định
She didn't stare suggestively at the waiter, fearing it would be inappropriate.
Cô ấy đã không nhìn người phục vụ một cách gợi ý, vì sợ rằng điều đó không phù hợp.
Nghi vấn
Did he stare suggestively or was it just my imagination?
Anh ta có nhìn gợi ý hay chỉ là do tôi tưởng tượng?
(Vị trí vocab_tab4_inline)