(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sustainable development goals
C1

sustainable development goals

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

các mục tiêu phát triển bền vững
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sustainable development goals'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tập hợp 17 mục tiêu toàn cầu liên kết với nhau, được thiết kế như một "bản thiết kế để đạt được một tương lai tốt đẹp hơn và bền vững hơn cho tất cả mọi người".

Definition (English Meaning)

A collection of 17 interlinked global goals designed to be a "blueprint to achieve a better and more sustainable future for all".

Ví dụ Thực tế với 'Sustainable development goals'

  • "The UN has set sustainable development goals to address global challenges."

    "Liên Hợp Quốc đã đặt ra các mục tiêu phát triển bền vững để giải quyết các thách thức toàn cầu."

  • "Many companies are aligning their business practices with the sustainable development goals."

    "Nhiều công ty đang điều chỉnh các hoạt động kinh doanh của họ phù hợp với các mục tiêu phát triển bền vững."

  • "Education plays a crucial role in achieving the sustainable development goals."

    "Giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong việc đạt được các mục tiêu phát triển bền vững."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sustainable development goals'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: goal, development
  • Adjective: sustainable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

global goals(các mục tiêu toàn cầu)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Phát triển bền vững Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Sustainable development goals'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được viết tắt là SDGs. Nó đề cập đến các mục tiêu được Liên Hợp Quốc đưa ra vào năm 2015, nhằm giải quyết các thách thức toàn cầu liên quan đến nghèo đói, bất bình đẳng, biến đổi khí hậu, suy thoái môi trường, hòa bình và công lý.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for towards in

‘For’ được sử dụng để chỉ mục đích của các mục tiêu, ví dụ: 'sustainable development goals for education'. ‘Towards’ được dùng để thể hiện sự nỗ lực hướng tới việc đạt được các mục tiêu, ví dụ: 'working towards the sustainable development goals'. ‘In’ thường đi kèm với các hành động cụ thể liên quan đến việc thực hiện các mục tiêu, ví dụ: 'investments in sustainable development goals'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sustainable development goals'

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Achieving sustainable development goals: a necessity for future generations.
Đạt được các mục tiêu phát triển bền vững: một điều cần thiết cho các thế hệ tương lai.
Phủ định
Addressing climate change is not optional: it's crucial for sustainable development.
Giải quyết biến đổi khí hậu không phải là tùy chọn: nó rất quan trọng cho sự phát triển bền vững.
Nghi vấn
Is there a single solution to sustainable development challenges: or does it require multifaceted approaches?
Có một giải pháp duy nhất cho những thách thức của phát triển bền vững không: hay nó đòi hỏi những cách tiếp cận đa diện?

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Sustainable development goals are crucial for a better future, aren't they?
Các mục tiêu phát triển bền vững rất quan trọng cho một tương lai tốt đẹp hơn, phải không?
Phủ định
Achieving the sustainable development goals isn't easy, is it?
Đạt được các mục tiêu phát triển bền vững không dễ dàng, phải không?
Nghi vấn
The development of sustainable goals needs cooperation, doesn't it?
Việc phát triển các mục tiêu bền vững cần sự hợp tác, phải không?

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company's goal is to contribute to the sustainable development goals.
Mục tiêu của công ty là đóng góp vào các mục tiêu phát triển bền vững.
Phủ định
The project doesn't address any of the sustainable development goals.
Dự án này không đề cập đến bất kỳ mục tiêu phát triển bền vững nào.
Nghi vấn
What are the key sustainable development goals that this policy aims to achieve?
Những mục tiêu phát triển bền vững chính mà chính sách này hướng tới là gì?
(Vị trí vocab_tab4_inline)