(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ termination point
B2

termination point

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

điểm kết thúc điểm cuối vị trí kết thúc thời điểm kết thúc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Termination point'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Điểm kết thúc hoặc điểm cuối của một cái gì đó; điểm cuối cùng trong một quá trình, tuyến đường hoặc hoạt động.

Definition (English Meaning)

The end or conclusion of something; the final point in a process, route, or activity.

Ví dụ Thực tế với 'Termination point'

  • "The termination point of the railway line is located just outside the city limits."

    "Điểm cuối của tuyến đường sắt nằm ngay bên ngoài giới hạn thành phố."

  • "The contract's termination point was clearly defined in the agreement."

    "Điểm kết thúc của hợp đồng đã được xác định rõ ràng trong thỏa thuận."

  • "The system administrator identified the termination point of the network connection."

    "Quản trị viên hệ thống đã xác định điểm kết thúc của kết nối mạng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Termination point'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: termination point
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

starting point(điểm khởi đầu)
beginning(sự bắt đầu)

Từ liên quan (Related Words)

deadline(thời hạn chót)
completion(sự hoàn thành)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nhiều lĩnh vực (Khoa học Kỹ thuật Luật pháp Kinh doanh)

Ghi chú Cách dùng 'Termination point'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ một vị trí cụ thể hoặc một thời điểm cụ thể khi một cái gì đó kết thúc. Nó có thể đề cập đến sự kết thúc vật lý (ví dụ: cuối một con đường) hoặc một sự kết thúc trừu tượng (ví dụ: kết thúc một thỏa thuận). 'Termination' nhấn mạnh sự kết thúc chính thức hoặc có kế hoạch. So với 'end point', 'termination point' mang tính kỹ thuật và chuyên môn hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

* **of:** Thường dùng để chỉ cái gì đó mà điểm kết thúc thuộc về. Ví dụ: 'the termination point of the contract'.
* **for:** Thường dùng để chỉ mục đích hoặc đối tượng mà điểm kết thúc liên quan đến. Ví dụ: 'the termination point for the fiber optic cable'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Termination point'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)