(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ active component
B2

active component

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

linh kiện chủ động phần tử tích cực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Active component'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một linh kiện trong mạch điện tử có khả năng khuếch đại, dao động hoặc điều khiển dòng điện, và yêu cầu nguồn điện để hoạt động.

Definition (English Meaning)

A component in an electronic circuit that is capable of amplification, oscillation, or controlling current flow, and which requires a power supply to function.

Ví dụ Thực tế với 'Active component'

  • "Transistors and operational amplifiers are examples of active components."

    "Transistor và bộ khuếch đại thuật toán là những ví dụ về linh kiện chủ động."

  • "The circuit board contains both active and passive components."

    "Bảng mạch chứa cả linh kiện chủ động và thụ động."

  • "An active component requires external power to function."

    "Một linh kiện chủ động yêu cầu nguồn điện bên ngoài để hoạt động."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Active component'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: component
  • Adjective: active
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

powered component(linh kiện được cấp nguồn)

Trái nghĩa (Antonyms)

passive component(linh kiện thụ động)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật điện tử Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Active component'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Active components khác với passive components (linh kiện thụ động) ở chỗ chúng cần nguồn điện để hoạt động. Chúng có khả năng điều khiển dòng điện và thực hiện các chức năng xử lý tín hiệu, trong khi passive components như điện trở, tụ điện, cuộn cảm chỉ có thể lưu trữ hoặc tiêu tán năng lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Active component'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)