(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ active use
B2

active use

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sử dụng chủ động ứng dụng thực tế vận dụng thường xuyên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Active use'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái đang sử dụng hoặc ứng dụng một cái gì đó một cách chủ động.

Definition (English Meaning)

The state of currently utilizing or employing something.

Ví dụ Thực tế với 'Active use'

  • "The active use of vocabulary is crucial for language learning."

    "Việc sử dụng từ vựng một cách chủ động là rất quan trọng để học ngôn ngữ."

  • "Regular communication provides opportunities for active use of the language."

    "Giao tiếp thường xuyên tạo cơ hội cho việc sử dụng ngôn ngữ một cách chủ động."

  • "The active use of these techniques led to significant improvements."

    "Việc sử dụng chủ động các kỹ thuật này đã dẫn đến những cải tiến đáng kể."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Active use'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: active use
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

passive knowledge(kiến thức thụ động)
disuse(sự không sử dụng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Active use'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường dùng để chỉ việc sử dụng một kỹ năng, kiến thức, hoặc một nguồn lực nào đó một cách thường xuyên và có mục đích, trái ngược với việc chỉ biết về nó một cách thụ động hoặc không sử dụng nó trong một thời gian dài. Nó nhấn mạnh tính thực tế và liên tục của việc sử dụng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Active use of' được dùng để chỉ việc sử dụng một cái gì đó cụ thể. Ví dụ: 'active use of vocabulary' (sử dụng từ vựng một cách chủ động).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Active use'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)