(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ air mass
B2

air mass

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

khối khí khối không khí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Air mass'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khối không khí lớn có nhiệt độ và độ ẩm tương đối đồng nhất.

Definition (English Meaning)

A large body of air with relatively uniform temperature and humidity characteristics.

Ví dụ Thực tế với 'Air mass'

  • "The cold air mass brought freezing temperatures to the region."

    "Khối không khí lạnh đã mang đến nhiệt độ đóng băng cho khu vực."

  • "The warm, moist air mass caused thunderstorms."

    "Khối không khí ấm và ẩm đã gây ra giông bão."

  • "Forecasters are tracking the movement of the air mass."

    "Các nhà dự báo đang theo dõi sự di chuyển của khối không khí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Air mass'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: air mass
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

air body(khối không khí)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

front(frông (mặt trận thời tiết))
weather system(hệ thống thời tiết) meteorology(khí tượng học)
temperature(nhiệt độ)
humidity(độ ẩm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khí tượng học

Ghi chú Cách dùng 'Air mass'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong khí tượng học để mô tả các khối không khí rộng lớn ảnh hưởng đến thời tiết. Các khối không khí được phân loại dựa trên nguồn gốc và đặc điểm của chúng, ví dụ như khối không khí cực lục địa (continental polar air mass) hình thành trên đất liền ở vĩ độ cao, có đặc điểm lạnh và khô.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

over from

Khi nói về vị trí của khối không khí, ta dùng 'over' (ví dụ: The air mass is over the region). Khi nói về nguồn gốc của khối không khí, ta dùng 'from' (ví dụ: The air mass originated from the Arctic).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Air mass'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)