(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bootlegged
B2

bootlegged

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

lậu hàng lậu sản xuất lậu buôn bán lậu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bootlegged'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được sản xuất hoặc phân phối bất hợp pháp, đặc biệt là liên quan đến rượu hoặc các bản thu âm.

Definition (English Meaning)

Produced or distributed illegally, especially referring to alcohol or recordings.

Ví dụ Thực tế với 'Bootlegged'

  • "The band's bootlegged concert recordings were widely circulated online."

    "Các bản thu âm buổi hòa nhạc lậu của ban nhạc đã được lan truyền rộng rãi trên mạng."

  • "The movie was bootlegged and sold on the streets before its official release."

    "Bộ phim đã bị làm lậu và bán trên đường phố trước khi phát hành chính thức."

  • "During Prohibition, many people bootlegged alcohol."

    "Trong thời kỳ Cấm rượu, nhiều người đã buôn bán rượu lậu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bootlegged'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: bootleg
  • Adjective: bootlegged
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Pháp luật

Ghi chú Cách dùng 'Bootlegged'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'bootlegged' thường mô tả các sản phẩm sao chép hoặc sản xuất lậu, vi phạm quyền sở hữu trí tuệ hoặc các quy định pháp luật. Nó mang ý nghĩa về sự bất hợp pháp và bí mật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bootlegged'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, the bootlegged concert footage was surprisingly high quality!
Ồ, đoạn phim buổi hòa nhạc lậu lại có chất lượng cao đến ngạc nhiên!
Phủ định
Unfortunately, alas, the band didn't realize the CD was bootlegged until after it was sold.
Thật không may, than ôi, ban nhạc đã không nhận ra CD là hàng lậu cho đến khi nó đã được bán.
Nghi vấn
Hey, was that DVD you bought bootlegged, or was it the real deal?
Này, DVD bạn mua là hàng lậu hay hàng thật vậy?
(Vị trí vocab_tab4_inline)