(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ discoloring
B2

discoloring

Danh động từ (Gerund)

Nghĩa tiếng Việt

sự đổi màu sự phai màu sự làm mất màu sự biến màu làm cho mất màu làm cho phai màu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Discoloring'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình mất màu hoặc bị ố.

Definition (English Meaning)

The act or process of losing color or becoming stained.

Ví dụ Thực tế với 'Discoloring'

  • "The discoloring of the old painting was a major concern for the art conservators."

    "Sự phai màu của bức tranh cổ là một mối quan tâm lớn đối với các nhà bảo tồn nghệ thuật."

  • "We noticed some discoloring on the leaves of the plant."

    "Chúng tôi nhận thấy một vài vết đổi màu trên lá cây."

  • "The sun was discoloring the posters in the shop window."

    "Ánh nắng mặt trời đang làm phai màu những tấm áp phích trong cửa sổ cửa hàng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Discoloring'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

coloring(tô màu)
dyeing(nhuộm màu)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học vật liệu Hóa học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Discoloring'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả một quá trình dần dần làm thay đổi màu sắc của một vật thể, thường là theo hướng tiêu cực. Nó có thể liên quan đến sự suy giảm chất lượng hoặc sự hư hỏng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

discoloring *of*: diễn tả việc mất màu của cái gì đó (the discoloring of the fabric). discoloring *in*: ít phổ biến hơn, có thể diễn tả sự đổi màu xảy ra trong một môi trường hoặc điều kiện cụ thể (discoloring in sunlight).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Discoloring'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)