(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ go smoothly
B1

go smoothly

Cụm động từ

Nghĩa tiếng Việt

diễn ra suôn sẻ trôi chảy thuận lợi êm đẹp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Go smoothly'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Diễn ra một cách trôi chảy, suôn sẻ, không gặp vấn đề hoặc khó khăn.

Definition (English Meaning)

To proceed without problems or difficulties; to happen in a way that is easy and without complications.

Ví dụ Thực tế với 'Go smoothly'

  • "The meeting went smoothly and we were able to reach an agreement."

    "Cuộc họp diễn ra suôn sẻ và chúng tôi đã có thể đạt được thỏa thuận."

  • "Hopefully, the project will go smoothly and we will finish on time."

    "Hy vọng rằng dự án sẽ diễn ra suôn sẻ và chúng ta sẽ hoàn thành đúng thời hạn."

  • "The negotiations went smoothly, resulting in a mutually beneficial agreement."

    "Các cuộc đàm phán diễn ra suôn sẻ, dẫn đến một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Go smoothly'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Go smoothly'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để mô tả các sự kiện, kế hoạch, hoặc quá trình diễn ra theo đúng kế hoạch, không có trở ngại hay trục trặc nào. Khác với các từ đồng nghĩa như 'proceed well', 'go smoothly' nhấn mạnh vào việc không có sự gián đoạn hoặc vấn đề bất ngờ. 'Run smoothly' gần nghĩa, nhưng 'go smoothly' thường mang tính tổng quát hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Go smoothly'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)