(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ irritated eyes
B1

irritated eyes

Tính từ + Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mắt bị kích ứng mắt khó chịu mắt ngứa ngáy mắt đỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Irritated eyes'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mắt bị đỏ, đau hoặc ngứa do phản ứng dị ứng, nhiễm trùng hoặc nguyên nhân khác.

Definition (English Meaning)

Eyes that are red, sore, or itchy due to an allergic reaction, infection, or other cause.

Ví dụ Thực tế với 'Irritated eyes'

  • "She has irritated eyes from working in a dusty environment."

    "Cô ấy bị kích ứng mắt do làm việc trong môi trường nhiều bụi."

  • "My eyes are irritated because of the pollen in the air."

    "Mắt tôi bị kích ứng vì phấn hoa trong không khí."

  • "The smoke from the fire made her eyes irritated."

    "Khói từ đám cháy làm mắt cô ấy bị kích ứng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Irritated eyes'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Irritated eyes'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ "irritated eyes" mô tả tình trạng mắt bị kích ứng, gây khó chịu. Mức độ kích ứng có thể khác nhau, từ nhẹ (chỉ hơi khó chịu) đến nặng (đau rát, chảy nước mắt). Cần phân biệt với "infected eyes" (mắt bị nhiễm trùng), thường đi kèm với mủ hoặc dịch tiết.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from by

"Irritated eyes from": nguyên nhân trực tiếp gây ra kích ứng (ví dụ: irritated eyes from smoke). "Irritated eyes by": tác nhân gây kích ứng (ví dụ: irritated eyes by allergies).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Irritated eyes'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I will be irritating my eyes if I keep staring at the computer screen all night.
Tôi sẽ làm cho mắt tôi bị khó chịu nếu tôi cứ nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính cả đêm.
Phủ định
She won't be irritating her eyes by wearing sunglasses on the beach.
Cô ấy sẽ không làm mắt cô ấy bị khó chịu bằng cách đeo kính râm trên bãi biển.
Nghi vấn
Will your eyes be irritated if you forget to use eye drops?
Mắt của bạn có bị khó chịu không nếu bạn quên sử dụng thuốc nhỏ mắt?
(Vị trí vocab_tab4_inline)