(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ low population density
B2

low population density

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mật độ dân số thấp dân cư thưa thớt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Low population density'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tình trạng mật độ dân số thấp, tức là có tương đối ít người sinh sống trên một đơn vị diện tích nhất định.

Definition (English Meaning)

A condition where there are relatively few people living in a particular area.

Ví dụ Thực tế với 'Low population density'

  • "The low population density in the Amazon rainforest makes it difficult to provide adequate healthcare."

    "Mật độ dân số thấp ở rừng mưa Amazon gây khó khăn cho việc cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đầy đủ."

  • "Australia has a low population density overall, despite having large urban centers."

    "Úc có mật độ dân số thấp nói chung, mặc dù có các trung tâm đô thị lớn."

  • "The low population density allowed for the preservation of the natural environment."

    "Mật độ dân số thấp cho phép bảo tồn môi trường tự nhiên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Low population density'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

rural area(vùng nông thôn)
urban area(vùng đô thị)
population distribution(phân bố dân số)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Nhân khẩu học Môi trường

Ghi chú Cách dùng 'Low population density'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, hoặc các khu vực có điều kiện sống khắc nghiệt khiến dân số không tập trung đông đúc. Khác với 'sparse population', cụm từ 'low population density' nhấn mạnh vào sự đo lường và so sánh mật độ dân số, trong khi 'sparse population' mang tính chất mô tả sự thưa thớt hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in' dùng để chỉ khu vực có mật độ dân số thấp (e.g., 'low population density in rural areas'). 'of' có thể dùng khi nói về đặc điểm của một khu vực (e.g., 'an area of low population density').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Low population density'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Canada's density is lower than that of India.
Mật độ dân số của Canada thấp hơn mật độ dân số của Ấn Độ.
Phủ định
Rarely has a country with such abundant natural resources experienced such low population density.
Hiếm khi một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào như vậy lại có mật độ dân số thấp như vậy.
Nghi vấn
Were the population density lower, would the cost of living be more affordable?
Nếu mật độ dân số thấp hơn, thì chi phí sinh hoạt có phải chăng hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)