(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sparse population
B2

sparse population

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

dân cư thưa thớt mật độ dân số thấp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sparse population'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thưa thớt, rải rác, không dày đặc.

Definition (English Meaning)

Thinly scattered; not dense.

Ví dụ Thực tế với 'Sparse population'

  • "The region has a sparse population due to its harsh climate."

    "Khu vực này có dân cư thưa thớt do khí hậu khắc nghiệt."

  • "Australia has a relatively sparse population compared to other continents."

    "Úc có dân số tương đối thưa thớt so với các châu lục khác."

  • "The sparse population of the island makes it an ideal place for wildlife conservation."

    "Dân số thưa thớt của hòn đảo khiến nó trở thành một địa điểm lý tưởng để bảo tồn động vật hoang dã."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sparse population'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

population density(mật độ dân số)
rural area(vùng nông thôn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Nhân khẩu học

Ghi chú Cách dùng 'Sparse population'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'sparse' mô tả mật độ thấp của một cái gì đó. Trong trường hợp 'sparse population', nó chỉ ra rằng có ít người sống trên một đơn vị diện tích nhất định.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sparse population'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The explorers had expected a sparse population because the land had been infertile for decades.
Những nhà thám hiểm đã kỳ vọng một dân số thưa thớt vì vùng đất đã cằn cỗi trong nhiều thập kỷ.
Phủ định
They had not realized before their arrival that the population had been so sparse.
Họ đã không nhận ra trước khi đến rằng dân số lại thưa thớt đến vậy.
Nghi vấn
Had the population become sparse after the volcano erupted?
Dân số đã trở nên thưa thớt sau khi núi lửa phun trào phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)