(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ military regime
C1

military regime

noun

Nghĩa tiếng Việt

chế độ quân sự chính quyền quân sự chế độ độc tài quân sự
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Military regime'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chính phủ, đặc biệt là một chính phủ độc tài, được kiểm soát bởi quân đội.

Definition (English Meaning)

A government, especially an authoritarian one, that is controlled by the military.

Ví dụ Thực tế với 'Military regime'

  • "The country suffered greatly under the military regime."

    "Đất nước chịu đựng rất nhiều dưới chế độ quân sự."

  • "The military regime imposed strict censorship on the press."

    "Chế độ quân sự áp đặt kiểm duyệt nghiêm ngặt đối với báo chí."

  • "Many people fled the country to escape the military regime."

    "Nhiều người đã rời bỏ đất nước để trốn thoát chế độ quân sự."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Military regime'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: regime
  • Adjective: military
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

military government(chính phủ quân sự)
junta(chính quyền quân sự (thường là sau đảo chính))

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Military regime'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các chính phủ lên nắm quyền thông qua đảo chính hoặc các biện pháp quân sự, và duy trì quyền lực bằng vũ lực và đàn áp. Nó nhấn mạnh vai trò thống trị của quân đội trong việc điều hành đất nước.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

under in

‘Under a military regime’ chỉ tình trạng sống dưới sự cai trị của chế độ quân sự. ‘In a military regime’ chỉ việc làm hoặc hoạt động trong bối cảnh của chế độ quân sự.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Military regime'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)