minimalist fashion
Tính từ + Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Minimalist fashion'
Giải nghĩa Tiếng Việt
"Minimalist" chỉ một thứ được thiết kế hoặc trang trí theo cách đơn giản. "Fashion" chỉ một phong cách hoặc thực hành phổ biến, đặc biệt là trong quần áo, giày dép, phụ kiện, tóc, trang điểm, chỉnh sửa cơ thể hoặc đồ nội thất.
Definition (English Meaning)
"Minimalist" refers to something designed or decorated in a simple way. "Fashion" refers to a popular style or practice, especially in clothing, footwear, accessories, hair, makeup, body modifications, or furniture.
Ví dụ Thực tế với 'Minimalist fashion'
-
"Minimalist fashion emphasizes clean lines and neutral colors."
"Thời trang tối giản nhấn mạnh những đường nét gọn gàng và màu sắc trung tính."
-
"She prefers minimalist fashion because it's easy to mix and match."
"Cô ấy thích thời trang tối giản vì nó dễ phối đồ."
-
"Minimalist fashion is becoming increasingly popular."
"Thời trang tối giản đang ngày càng trở nên phổ biến."
Từ loại & Từ liên quan của 'Minimalist fashion'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: minimalist
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Minimalist fashion'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
"Minimalist fashion" là phong cách thời trang tối giản, chú trọng vào sự đơn giản, tinh tế, loại bỏ các chi tiết rườm rà, phức tạp. Phong cách này thường sử dụng các gam màu trung tính, kiểu dáng cơ bản, chất liệu tốt và tập trung vào tính ứng dụng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Minimalist fashion'
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I had adopted minimalist fashion sooner; it would have saved me so much money.
|
Tôi ước tôi đã áp dụng phong cách thời trang tối giản sớm hơn; nó đã có thể giúp tôi tiết kiệm rất nhiều tiền. |
| Phủ định |
If only I hadn't bought so many clothes last year; I wish I had focused on a minimalist wardrobe.
|
Ước gì tôi đã không mua quá nhiều quần áo năm ngoái; Tôi ước tôi đã tập trung vào một tủ quần áo tối giản. |
| Nghi vấn |
If only she could understand that minimalist fashion is not about being boring, but about being intentional?
|
Giá mà cô ấy có thể hiểu rằng thời trang tối giản không phải là nhàm chán, mà là có chủ ý? |