sticky notes
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sticky notes'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Những mảnh giấy nhỏ có keo dính ở mặt sau, được sử dụng để ghi chú tạm thời.
Definition (English Meaning)
Small pieces of paper with adhesive on the back, used for temporary notes.
Ví dụ Thực tế với 'Sticky notes'
-
"She used sticky notes to remind herself of important tasks."
"Cô ấy dùng giấy ghi chú để nhắc nhở bản thân về những công việc quan trọng."
-
"I left you a message on a sticky note."
"Tôi đã để lại cho bạn một tin nhắn trên một tờ giấy ghi chú."
-
"The project manager stuck sticky notes all over the whiteboard."
"Người quản lý dự án dán đầy giấy ghi chú lên bảng trắng."
Từ loại & Từ liên quan của 'Sticky notes'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: sticky notes
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Sticky notes'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường được dùng để dán lên các bề mặt khác nhau như bàn, tường, hoặc sách để nhắc nhở công việc, ghi chú nhanh hoặc đánh dấu trang. 'Sticky notes' nhấn mạnh vào tính chất dễ dán và tháo ra mà không để lại dấu vết. Khác với các loại giấy ghi chú khác, sticky notes có keo dính sẵn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
‘On’ dùng để chỉ vị trí dán sticky note lên bề mặt nào đó (e.g., 'I put a sticky note on the fridge'). ‘With’ dùng để chỉ việc sử dụng sticky notes cho mục đích gì (e.g., 'He covered the wall with sticky notes').
Ngữ pháp ứng dụng với 'Sticky notes'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the meeting starts, I will have been using sticky notes to organize my ideas for the presentation for the last hour.
|
Vào thời điểm cuộc họp bắt đầu, tôi sẽ đã sử dụng giấy nhớ để sắp xếp các ý tưởng cho bài thuyết trình trong một giờ qua. |
| Phủ định |
She won't have been leaving sticky notes all over the office; she's more organized than that.
|
Cô ấy sẽ không dán giấy nhớ khắp văn phòng đâu; cô ấy ngăn nắp hơn thế. |
| Nghi vấn |
Will they have been relying on sticky notes to brainstorm the project's features for weeks by the time the deadline arrives?
|
Liệu họ có đang dựa vào giấy nhớ để động não các tính năng của dự án trong nhiều tuần khi thời hạn đến không? |