(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tactless
B2

tactless

adjective

Nghĩa tiếng Việt

vô duyên thiếu tế nhị kém duyên không khéo léo ăn nói vụng về
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tactless'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vô duyên, thiếu tế nhị, không khéo léo trong cư xử hoặc giải quyết các vấn đề khó khăn.

Definition (English Meaning)

Having or showing a lack of tact; lacking sensitivity in dealing with others or with difficult issues.

Ví dụ Thực tế với 'Tactless'

  • "It was tactless of him to comment on her weight."

    "Thật là vô duyên khi anh ta bình luận về cân nặng của cô ấy."

  • "His tactless remark offended many people."

    "Nhận xét vô duyên của anh ấy đã xúc phạm nhiều người."

  • "It would be tactless to ask her about her divorce."

    "Sẽ là vô duyên nếu hỏi cô ấy về việc ly hôn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tactless'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Tactless'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'tactless' miêu tả hành vi hoặc lời nói thiếu sự cân nhắc, có thể gây tổn thương hoặc xúc phạm người khác. Khác với 'rude' (thô lỗ) đơn thuần, 'tactless' nhấn mạnh sự thiếu khéo léo trong việc lựa chọn lời nói hoặc hành động phù hợp với hoàn cảnh. So với 'insensitive' (vô cảm), 'tactless' tập trung vào hành động cụ thể hơn là trạng thái cảm xúc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tactless'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the meeting starts, he will have tactlessly offended half the attendees with his blunt comments.
Vào thời điểm cuộc họp bắt đầu, anh ta sẽ vô ý xúc phạm một nửa số người tham dự bằng những bình luận thẳng thừng của mình.
Phủ định
She won't have been tactless about the sensitive issue because she's practiced her presentation several times.
Cô ấy sẽ không thiếu tế nhị về vấn đề nhạy cảm vì cô ấy đã thực hành bài thuyết trình của mình nhiều lần.
Nghi vấn
Will he have been tactless again, or will he finally learn to think before he speaks?
Liệu anh ta có lại thiếu tế nhị không, hay cuối cùng anh ta sẽ học cách suy nghĩ trước khi nói?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had tactlessly commented on his weight before she realized he was self-conscious about it.
Cô ấy đã bình luận một cách thiếu tế nhị về cân nặng của anh ấy trước khi cô nhận ra anh ấy tự ti về điều đó.
Phủ định
I hadn't been tactless in my response, as I had carefully considered my words before speaking.
Tôi đã không hề thiếu tế nhị trong câu trả lời của mình, vì tôi đã cẩn thận cân nhắc lời nói của mình trước khi nói.
Nghi vấn
Had he been tactless enough to mention her ex-husband at the wedding?
Liệu anh ta có đủ thiếu tế nhị để nhắc đến chồng cũ của cô ấy tại đám cưới không?

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is being tactless again by pointing out her weight gain.
Anh ấy lại đang trở nên vô ý tứ khi chỉ ra việc cô ấy tăng cân.
Phủ định
I am not being tactless; I'm just being honest.
Tôi không hề vô ý tứ; tôi chỉ đang thành thật thôi.
Nghi vấn
Are you being tactless on purpose, or are you truly unaware of what you are saying?
Bạn đang cố tình vô ý tứ, hay bạn thực sự không nhận thức được những gì bạn đang nói?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't been so tactless when I met her parents.
Tôi ước gì tôi đã không vô ý như vậy khi gặp bố mẹ cô ấy.
Phủ định
If only he wouldn't speak so tactlessly in meetings; it's embarrassing.
Giá mà anh ấy không nói chuyện vô ý tứ như vậy trong các cuộc họp; thật là xấu hổ.
Nghi vấn
Do you wish you hadn't been tactless about her weight?
Bạn có ước gì bạn đã không vô ý về cân nặng của cô ấy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)