(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ utilitarian value
C1

utilitarian value

Danh từ ghép

Nghĩa tiếng Việt

giá trị sử dụng giá trị thực dụng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Utilitarian value'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Giá trị thực dụng là lợi ích có được từ một sản phẩm hoặc dịch vụ, đáp ứng nhu cầu thực tế hoặc giải quyết một vấn đề.

Definition (English Meaning)

The perceived or actual benefit derived from a product or service that fulfills a practical need or solves a problem.

Ví dụ Thực tế với 'Utilitarian value'

  • "The utilitarian value of this tool makes it an essential item for any household."

    "Giá trị thực dụng của công cụ này khiến nó trở thành một vật dụng thiết yếu cho mọi gia đình."

  • "Consumers often prioritize utilitarian value when purchasing essential goods."

    "Người tiêu dùng thường ưu tiên giá trị thực dụng khi mua các mặt hàng thiết yếu."

  • "The design of the product emphasizes utilitarian value over aesthetic appeal."

    "Thiết kế của sản phẩm nhấn mạnh giá trị thực dụng hơn là tính thẩm mỹ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Utilitarian value'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

practical value(giá trị thực tiễn)
functional value(giá trị chức năng)
instrumental value(giá trị công cụ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

utility(tính hữu dụng)
practicality(tính thực tế)
efficiency(hiệu quả)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế học Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Utilitarian value'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Giá trị thực dụng nhấn mạnh tính hữu ích và thiết thực của một vật hoặc một hành động. Nó trái ngược với giá trị thẩm mỹ hoặc giá trị tinh thần. Trong kinh tế học, nó thường liên quan đến lợi ích mà một người tiêu dùng nhận được từ việc sử dụng một sản phẩm hoặc dịch vụ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

Khi nói về giá trị thực dụng *của* một đối tượng cụ thể, ta dùng 'of'. Ví dụ: 'the utilitarian value *of* a hammer'. Khi nói về việc tìm thấy giá trị thực dụng *trong* một hành động hay quyết định, ta dùng 'in'. Ví dụ: 'He saw the utilitarian value *in* recycling.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Utilitarian value'

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If a product has utilitarian value, people buy it.
Nếu một sản phẩm có giá trị sử dụng, mọi người sẽ mua nó.
Phủ định
If a product lacks utilitarian value, people do not buy it.
Nếu một sản phẩm thiếu giá trị sử dụng, mọi người sẽ không mua nó.
Nghi vấn
If a product is advertised as having utilitarian value, does it attract more customers?
Nếu một sản phẩm được quảng cáo là có giá trị sử dụng, nó có thu hút được nhiều khách hàng hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)